🔍
Search:
KHÔNG MONG MUỐN
🌟
KHÔNG MONG MUỐN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
무엇을 하거나 가지고 싶은 생각이 없다.
1
KHÔNG CÓ Ý ĐỊNH, KHÔNG MONG MUỐN:
Không có suy nghĩ muốn làm hay sở hữu cái gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일로 인해 일어난, 기대하지 않았던 바람직하지 못한 일.
1
TÁC DỤNG PHỤ, HỆ QUẢ KHÔNG MONG MUỐN:
Việc không tốt, không mong đợi, xảy ra do việc nào đó.
-
2
약을 사용했을 때 나타나는, 원래 효과 이외의 좋지 않은 작용.
2
TÁC DỤNG PHỤ:
Tác dụng không tốt ngoài hiệu quả vốn có, xuất hiện khi sử dụng thuốc.
🌟
KHÔNG MONG MUỐN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
어떤 일을 하려고 하자 뜻하지 않은 일을 우연히 당함.
1.
(NGÀY ĐẾN LÀ NGÀY CHỢ):
Định làm việc nào đó thì lại vướng vào việc không mong muốn một cách ngẫu nhiên.
-
Động từ
-
1.
종이, 천 등이 감기어 안으로 들어가다.
1.
BỊ QUẤN VÀO, BỊ CUỐN VÀO:
Giấy, vải... bị cuốn vào bên trong.
-
2.
원하지 않는 사건이나 일 등에 관계되거나 끌려 들어가다.
2.
BỊ LÔI KÉO:
Có liên quan hay bị lôi vào sự kiện hay việc không mong muốn.
-
Danh từ
-
1.
강이나 개천 등의 물이 흘러넘침.
1.
SỰ TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2.
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼짐.
2.
SỰ TRÀN LAN, SỰ TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.
-
Danh từ
-
1.
남에게 넘기거나 남에게서 넘겨받은 원치 않는 일이나 걱정거리.
1.
SỰ LIÊN LỤY, SỰ DÍNH LÍU:
Việc hay nỗi lo không mong muốn bị nhận từ người khác hay gây ra cho người khác.
-
2.
억울한 누명.
2.
SỰ HÀM OAN:
Tiếng xấu oan ức.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 바라는 방향이나 장소로 움직여 가게 하다.
1.
DỒN, ĐUỔI, DẮT (BÓNG):
Khiến cho cái gì đó di chuyển đến chỗ hay phương hướng mong muốn.
-
2.
탈것을 운전하다.
2.
LÁI (XE), ĐÁNH (XE NGỰA):
Vận hành phương tiện đi.
-
3.
한곳으로 모으거나 합치다.
3.
GOM, TẬP HỢP:
Thu thập hay tập hợp vào một chỗ.
-
4.
다른 사람들에게 어떤 사람을 바람직하지 않은 사람이라고 인정하게 하거나 여기게 하다.
4.
DỒN ÉP,DỒN VÀO THẾ, ĐẨY VÀO THẾ:
Khiến những người khác công nhận hay coi người nào đó là người không đúng đắn.
-
5.
바람직하지 않은 상황에 이르게 하다.
5.
DỒN VÀO, ĐẨY VÀO:
Khiến cho đi tới tình huống không mong muốn.
-
Động từ
-
1.
다른 사람을 때리거나 해치는 등의 거칠고 사나운 행동을 하다.
1.
BẠO HÀNH, GÂY BẠO LỰC:
Thực hiện hành động dữ tợn và thô lỗ như đánh hoặc làm tổn thương người khác.
-
2.
(완곡한 말로) 원하지 않는 상대를 때리거나 협박하여 강제로 성관계를 가지다.
2.
CƯỠNG DÂM, HIẾP DÂM, CƯỠNG ĐOẠT:
(Cách nói giảm nói tránh) Thực hiện hành vi quan hệ tình dục bằng cách đánh hoặc đe dọa cưỡng ép đối tượng không mong muốn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
원하지 않게 고통이나 피해를 받다.
1.
BỊ, BỊ THIỆT HẠI, BỊ LỪA:
Khổ sở hay bị thiệt hại không mong muốn.
-
2.
어떤 때에 이르거나 어떤 형편에 처하다.
2.
GẶP PHẢI:
Đến lúc nào đó hoặc đối mặt với tình trạng nào đó.
-
3.
상대나 상황을 감당하거나 맞서서 이겨 내다.
3.
CHIẾN THẮNG, VƯỢT QUA:
Đối đầu hoặc đương đầu với hoàn cảnh hay đối thủ và chiến thắng.
-
4.
어떤 사람에게 조롱이나 놀림 등의 원하지 않는 부당한 일을 겪다.
4.
BỊ:
Gặp phải việc không thỏa đáng ngoài ý muốn như sự trêu chọc hay nhạo báng từ người nào đó.
-
5.
좋지 않은 일을 겪다.
5.
BỊ:
Gặp phải việc không tốt.
-
7.
일이나 책임 등을 해내거나 감당하다.
7.
HOÀN THÀNH, THỰC HIỆN:
Giải quyết hoặc đảm đương một việc hay trách nhiệm.
-
6.
어떤 것에 해당하거나 어떤 것과 맞먹다.
6.
ĐỐI XỨNG, ỨNG VỚI, TƯƠNG ỨNG VỚI:
Phù hợp với một điều gì đó hay tương đương với cái gì đó.
-
-
1.
마음이 내키지 않거나 선뜻 어떤 일을 하고 싶지 않다.
1.
BƯỚC CHÂN NẶNG NỀ:
Lòng không mong muốn hoặc không muốn làm việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 사람을 때리거나 해치는 등의 거칠고 사나운 행동.
1.
SỰ BẠO HÀNH:
Hành động dữ tợn và thô lỗ như đánh hoặc làm hại người khác.
-
2.
(완곡한 말로) 원하지 않는 상대를 때리거나 협박하여 강제로 성관계를 가짐.
2.
SỰ CƯỠNG ÉP QUAN HỆ, SỰ HIẾP DÂM:
(Cách nói giảm nói tránh) Việc có quan hệ tình dục bằng cách đánh hay đe dọa và cưỡng chế đối tượng không mong muốn.
-
Động từ
-
1.
강이나 개천 등의 물이 흘러넘치다.
1.
TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2.
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼지다.
2.
TRÀN LAN, TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.